Chú thích Chiến_tranh_Thái_Bình_Dương

  1. Dear, I.C.B and Foot, M.R.D. (editors) (2005). "Australia". The Oxford Companion to World War II. Oxford: Oxford University Press
  2. 1 2 “Chinese People Contribute to WWII”. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2009. 
  3. George Hawkins (ngày 15 tháng 8 năm 2005). “Honouring NZ's Pacific War dead”. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2009. 
  4. Thương vong Liên Xô, tiếng Nga. www.soldat.ru
  5. “Russia and USSR in Wars of XX century”. И.И.Ивлев. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2008. 
  6. Bảo tàng Quốc gia Thế chiến thứ hai, New Orleans
  7. “Leyte Gulf: The Mexican Air Force”
  8. Nhiều tác giả 2004, tr. 341
  9. Ghi chú: Chiến cuộc tại Trung Quốc và Nam Á được bao gồm trong khái niệm Mặt trận Trung Quốc-Miến Điện-Ấn Độ
  10. Soviet-Japanese Neutrality Pact 13 tháng 4 năm 1941. (Avalon Project at Yale University)
  11. Bản đồ chiến trường Thái Bình Dương
  12. https://www.researchgate.net/publication/228643780_Interwar_US_and_Japanese_National_Product_and_Defense_Expenditure
  13. Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks & Michael O'Keefe 2009, tr. 22.
  14. Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks & Michael O'Keefe 2009, tr. 23.
  15. Nhiều tác giả 1985, tr. 8 Bản tấu thỉnh này của Tanaka lần đầu tiên được công bố trên tạp chí Trung Quốc "Cuộc khủng hoảng ở Trung Quốc" ngày 24/9/1931. Bản dịch tiếng Nga đăng trên kỷ yếu "Mãn Châu bị chiếm và cuộc đấu tranh của chủ nghĩa đế quốc", Moskva, 1932
  16. Jerome B. Cohen, Japan's Economy in War and reconstruction (Minneapolis, Minn.: University of Minnesota Press, 1949), p. 1; United States Strategic Bombing Survey (USSBS), The Effects of Strategic Bombing on Japan's War Economy (Washington, 1946), p. 12.
  17. Cohen, Japan's Economy in War and Reconstruction, pp. 2-3; USSBS, Japanese Naval Shipbuilding (Washington, 1946), p. 1; USSBS, Japanese Merchant Shipbuilding (Washington, 1947), pp. 4-5.
  18. Cohen, Japan's Economy in War and Reconstruction, p. 48.
  19. Japanese Opns in SWPA, GHQ Hist Series, II, p. 54.
  20. 1 2 https://ww2-weapons.com/us-navy-in-late-1941/
  21. http://www.ibiblio.org/pha/USN/77-2s202.html
  22. Viện Sử học 2003, tr. 239.
  23. Viện Sử học 2003, tr. 240.
  24. Viện Sử học 2003, tr. 259.
  25. Lê Văn Quang 2003, tr. 113.
  26. “Georgi Dimitrov and the United National Front in China 1936-1944 (See: No. 22 New Soviet Aid for Chinese)”. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2007. 
  27. 1 2 Vĩnh Sính 1991, tr. 223.
  28. Vĩnh Sính 1991, tr. 224.
  29. 1 2 Vĩnh Sính 1991, tr. 222.
  30. Ian Nish, Anglo-Japanese Alienation, 1919-1952 (Cambridge, 1982), trang 73
  31. Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 748.
  32. 1 2 Vĩnh Sính 1991, tr. 232.
  33. Lịch sử hiện đại các nước châu Âu và châu Mỹ (1918-1945), 1989, trang 27
  34. Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 749.
  35. Vĩnh Sính 1991, tr. 234.
  36. 1 2 Vĩnh Sính 1991, tr. 235.
  37. Lê Văn Quang 2003, tr. 169.
  38. Viện hàn lâm khoa học Liên Xô, Lịch sử thế giới, tập 10 (1965), trang 172
  39. Geoffrey Parker 2006, tr. 423.
  40. Vĩnh Sính 1991, tr. 236.
  41. Nhiều tác giả 2004, tr. 76.
  42. 1 2 Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 750
  43. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 75
  44. Vĩnh Sính 1991, tr. 237.
  45. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 85
  46. “Australia Declares War on Japan”. Inter-Allied Review. 15 tháng 12 năm 1941. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.  Đã bỏ qua tham số không rõ |pulisher= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= / |date= mismatch (trợ giúp)
  47. “The Kingdom of the Netherlands Declares War with Japan”. (purportedly) Inter-Allied Review. 15 tháng 12 năm 1941. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2009.  Đã bỏ qua tham số không rõ |pulisher= (trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= / |date= mismatch (trợ giúp)
  48. 1 2 Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 751
  49. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 110
  50. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 86
  51. Nhiều tác giả 2004, tr. 78.
  52. Nhiều tác giả 2004, tr. 79
  53. 1 2 3 Hoàng Anh Thái (chủ biên) 2006, tr. 164
  54. 1 2 Viện Sử học 2003, tr. 369
  55. Nhiều tác giả 2004, tr. 81.
  56. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 87
  57. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 120
  58. A.J.P. Taylor, English History 1914–1945 (Oxford History of England), trang 657
  59. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 124.
  60. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 125.
  61. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 99.
  62. Nhiều tác giả 2004, tr. 86
  63. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 133
  64. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 134
  65. Nhiều tác giả 2004, tr. 89.
  66. Nhiều tác giả 2004, tr. 96
  67. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 135
  68. Nhiều tác giả 2004, tr. 99
  69. Nhiều tác giả 2004, tr. 101
  70. Bách khoa lịch sử thế giới, trang 1247
  71. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 144
  72. Nhiều tác giả 2004, tr. 92
  73. Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 752
  74. 1 2 Nhiều tác giả 2004, tr. 94
  75. 1 2 Nhiều tác giả 2004, tr. 95
  76. Viện lịch sử quân sự Việt Nam 2003, tr. 128.
  77. Viện Sử học 2003, tr. 370.
  78. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 151
  79. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 152.
  80. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 146
  81. Etienne Romat, Pacifique 1941-1954, Nhà xuất bản J'ai lu leur aventure, 1964
  82. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 149.
  83. Hoàng Anh Thái (chủ biên) 2006, tr. 165
  84. 1 2 Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks & Michael O'Keefe 2009, tr. 234
  85. Nhiều tác giả 2004, tr. 83
  86. Vĩnh Sính 1991, tr. 238.
  87. Nhiều tác giả 1985, tr. 19.
  88. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 147
  89. Nhiều tác giả 2004, tr. 111
  90. Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks & Michael O'Keefe 2009, tr. 235.
  91. Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks & Michael O'Keefe 2009, tr. 236.
  92. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 153.
  93. 1 2 Bách khoa lịch sử thế giới, trang 1248
  94. Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks & Michael O'Keefe 2009, tr. 242.
  95. “Battle of the Coral Sea”. Encyclopedia Britannica Online. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2009. 
  96. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 159.
  97. Nhiều tác giả 2004, tr. 114.
  98. Nhiều tác giả 2004, tr. 115
  99. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 169
  100. 1 2 Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 765
  101. 1 2 “Battle of Midway”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2009. 
  102. Vĩnh Sính 1991, tr. 239.
  103. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 187
  104. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 188
  105. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 190
  106. 1 2 3 “Battle of Guadacanal”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2009. 
  107. Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 766
  108. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 200
  109. Hoàng Anh Thái (chủ biên) 2006, tr. 167
  110. “US Ship Force Level”. Naval History and Heritage Command. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2017. 
  111. 1 2 Vĩnh Sính 1991, tr. 233
  112. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 203
  113. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 204
  114. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 205
  115. Nhiều tác giả 1985, tr. 21
  116. Vĩnh Sính 1991, tr. 246
  117. Viện sử học 2003, tr. 377.
  118. Đinh Xuân Lâm chủ biên, Đại cương lịch sử Việt Nam - Tập II (2006), Nhà xuất bản Giáo dục, trang 361
  119. R.H.Mason & J.G.Caiger 2004, tr. 418.
  120. 1 2 R.H.Mason & J.G.Caiger 2004, tr. 419
  121. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 206.
  122. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 208.
  123. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 209
  124. 1 2 Hoàng Anh Thái (chủ biên) 2006, tr. 170
  125. Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 781
  126. Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 782
  127. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 15.
  128. 1 2 Geoffrey Parker 2006, tr. 426
  129. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 17.
  130. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 18.
  131. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 20.
  132. “Battle of the Philippine Sea”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2009. 
  133. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 27
  134. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 28.
  135. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 90.
  136. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 92
  137. John Toland 1970, tr. 702.
  138. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 95.
  139. Viện Sử học 2003, tr. 401
  140. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 96
  141. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 97
  142. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 98
  143. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 99
  144. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 100
  145. Nhiều tác giả 2004, tr. 201
  146. Nhiều tác giả 2004, tr. 202
  147. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 103
  148. Grey, Jeffrey (1999). A Military History of Australia. Cambridge: Nhà in đại học Cambridge. ISBN 0521644836. . Trang 184-186.
  149. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 33
  150. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn TòngJohn Toland 1970, tr. 599.600
  151. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 1991, tr. 34
  152. Viện lịch sử quân sự Việt Nam 2003, tr. 144
  153. Nhiều tác giả 2004, tr. 183
  154. Nhiều tác giả 2004, tr. 185
  155. Woodward, C. Vann (1947). The Battle for Leyte Gulf. New York: Macmillan. 
  156. Fuller, John F. C. (1956). The Decisive Battles of the Western World III. London: Eyre & Spottiswoode. 
  157. Morison, Samuel E. (1956). “Leyte, June 1944 – January 1945”. History of United States Naval Operations in World War II XII. Boston: Little & Brown. 
  158. Viện lịch sử quân sự Việt Nam 2003, tr. 145
  159. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 45
  160. Steinberg, Rafael (1980). Return to the Philippines. Time-Life Books Inc. ISBN 0-8094-2516-5, trang 55
  161. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 47
  162. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 46
  163. John Toland 1970, tr. 567
  164. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 50
  165. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 51
  166. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 52
  167. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 53
  168. Nhiều tác giả 2004, tr. 189
  169. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 40
  170. Nhiều tác giả 2004, tr. 188
  171. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 42
  172. Nhiều tác giả 2004, tr. 190
  173. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 57
  174. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 62
  175. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 64
  176. Nhiều tác giả 2004, tr. 197
  177. Nhiều tác giả 2004, tr. 196
  178. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 65
  179. 1 2 Nhiều tác giả 2004, tr. 198
  180. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 67
  181. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 66
  182. Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks & Michael O'Keefe 2009, tr. 456
  183. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 68
  184. Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks & Michael O'Keefe 2009, tr. 457
  185. Nhiều tác giả 2004, tr. 199
  186. Nhiều tác giả 2004, tr. 203
  187. 1 2 Nhiều tác giả 2004, tr. 204
  188. Viện lịch sử quân sự Việt Nam 2003, tr. 150
  189. Geoffrey Parker 2006, tr. 428
  190. O'Brien, Cyril J. “Iwo Jima Retrospective”. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2007. 
  191. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 127
  192. Nhiều tác giả 2004, tr. 207
  193. Tameichi Hara Yamamoto (1974). Tameichi Hara Yamamoto và những trận đánh lịch sử trên Thái Bình Dương II. Tủ sách Khoa học Nhân văn. tr. 262. 
  194. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 142
  195. Geoffrey Parker 2006, tr. 429
  196. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 147
  197. R.H.Mason & J.G.Caiger 2004, tr. 420
  198. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 151
  199. Freeman Dyson. Part I: Một thất bại của Tình báo. Technology Review, 1 tháng 11 2006, MIT
  200. David McNeill. The night hell fell from the sky. Japan Focus, 10 tháng 3 2005.
  201. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 150
  202. 1 2 Nhiều tác giả 2004, tr. 295
  203. Geoffrey Parker 2006, tr. 431
  204. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 153
  205. Nhiều tác giả 2004, tr. 216
  206. “Ship Force Levels 1917-present”. History.navy.mil. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2010. 
  207. 1 2 http://foreignpolicy.com/2013/05/30/the-bomb-didnt-beat-japan-stalin-did/
  208. Hoàng Anh Thái (chủ biên) 2006, tr. 193
  209. 1 2 3 4 5 6 http://fas.org/irp/eprint/arens/chap4.htm
  210. “Nakajima Ki-115 Tsurugi - Development and Operational History, Performance Specifications and Picture Gallery - Military Aircraft”. Truy cập 23 tháng 9 năm 2015. 
  211. http://www.navypedia.org/ships/japan/jap_aux_d.htm
  212. http://antg.cand.com.vn/News/PrintView.aspx?ID=53050
  213. Viện sử học 2003, tr. 120
  214. Lê Văn Quang 2003, tr. 218
  215. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 168
  216. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 169
  217. 1 2 Giáo sư Duncan Anderson (ngày 5 tháng 11 năm 2009). “"Nuclear Power: The End of the War Against Japan"”. (World War Two, Trang web BBC History. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2009. 
  218. Xem Alperowitz, G., The Decision to Use the Atomic Bomb (1995; New York, Knopf; ISBN 0-679-44331-2) như một ví dụ về cuộc tranh luận này.
  219. Feifer, George (2001). “Operation Heaven Number One”. The Battle of Okinawa: The Blood and the Bomb. The Lyons Press. tr. 410-430. ISBN 1-58574-215-5
  220. Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 798
  221. Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 799
  222. LTC David M. Glantz, "August Storm: The Soviet 1945 Strategic Offensive in Manchuria". Leavenworth Papers No. 7, Combat Studies Institute, February 1983
  223. Hoàng Anh Thái (chủ biên) 2006, tr. 195
  224. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 197
  225. Viện sử học 2003, tr. 410
  226. Nhiều tác giả 2004, tr. 316
  227. Nhiều tác giả 2004, tr. 322
  228. Viện sử học 2003, tr. 411
  229. 1 2 Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 247
  230. Иноуэ К., Оконоги С., Судзуки С. 1955, tr. 264
  231. Nhiều tác giả 2004, tr. 290
  232. Vĩnh Sính 1991, tr. 245
  233. Lê Văn Quang 2003, tr. 218.219
  234. 1 2 Nhiều tác giả 1985, tr. 68
  235. Abraham Rothberg, Pierce G.Fredericks & Michael O'Keefe 2009, tr. 483
  236. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 242
  237. Từ Thiên Ân, Hứa Bình & Vương Hồng Sinh 2002, tr. 801
  238. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 248
  239. Lê Văn Quang 2003, tr. 220
  240. Truman Library - Public Papers
  241. Nhiều tác giả 1985, tr. 70
  242. 1 2 Nhiều tác giả 2004, tr. 338
  243. 1 2 Nhiều tác giả 2004, tr. 339
  244. Trefalt, Beatrice (2003). Quân đội Nhật Bản và ký ức của chiến tranh tại Nhật Bản, 1950-1975. Routledge. ISBN 0-415-31218-3, trang 3
  245. Hoàng Anh Thái (chủ biên) 2006, tr. 292
  246. Vĩnh Sính 1991, tr. 250
  247. 1 2 Vĩnh Sính 1991, tr. 251
  248. Vĩnh Sính 1991, tr. 253
  249. Nhiều tác giả 2004, tr. 342
  250. Hoàng Anh Thái (chủ biên) 2006, tr. 294-295
  251. Sách giáo khoa Lịch sử 12 (2008), Nhà xuất bản Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo, trang 25
  252. Viện Sử học 2003, tr. 412
  253. Viện Sử học 2003, tr. 414
  254. Theodore Roscoe, United States Submarine Operations in World War II (US Naval Institute Press, 1949).
  255. Prange et al. Pearl Harbor Papers
  256. 1 2 Roscoe, Theodore. Pig Boats (Bantam Books, 1958)
  257. Blair, Silent Victory, trang 991-2.
  258. Người Mỹ qua hành động này đã thay đổi lập trường đối với cuộc chiến tranh tàu ngầm không hạn chế. Sau chiến tranh, khi mà vụ ném bom nguyên tử xuống Hiroshima và các vụ ném bom dân thường khác bị lên án mạnh mẽ thì lại không ai chỉ trích Roosevelt vì chính sách sử dụng tàu ngầm này của ông. (Hai đô đốc Đức Erich RaederKarl Dönitz khi bị đem ra xét xử tại Tòa án Nuremberg vì vi phạm luật pháp quốc tế thông qua chiến tranh tàu ngầm không hạn chế, đã được miễn tội sau khi chứng minh được các tàu buôn Đồng minh là những mục tiêu quân sự hợp pháp, theo luật của thời chiến.
  259. Larry Kimmett and Margaret Regis, Tàu ngầm Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ hai
  260. David Stevens. Tài liệu về hoạt động của tàu ngầm Nhật chống lại Úc 1942-1944. Truy cập 18 tháng 6 năm 2007.
  261. Carl Boyd, "The Japanese Submarine Force and the Legacy of Strategic and Operational Doctrine Developed Between the World Wars", in Larry Addington ed. Selected Papers from the Citadel Conference on War and Diplomacy: 1978 (Charleston, 1979) trang 27–40; Clark G. Reynolds, Command of the Sea: The History and Strategy of Maritime Empires (1974) trang 512.
  262. Farago, Ladislas. Broken Seal.
  263. Chihaya Masataka, trong The Pearl Harbor papers: inside the Japanese plans bởi Donald M. Goldstein, Katherine V. Dillon, trang 323. Chihaya còn tiếp tục lưu ý rằng khi Hải quân Nhật Bản chậm cải tiến các phương pháp chống tàu ngầm đối phương thì tàu ngầm Hoa Kỳ lại càng làm tăng thêm thiệt hại của phía Nhật.
  264. Clay Blair, Jr. Silent Victory. Philadelphia: Lippincott, 1975 (submarine war), trang 359-60, 551-552 và 816.
  265. Roscoe, op. cit.
  266. Blair, sđd, trang 877.
  267. Uboat.net The Monsun boats. Truy cập 18 tháng 6 năm 2007.
  268. Blair, pp.360, 552, 816, 878, 970, 975, 977, 979, 980, & 982.
  269. Axis History Forum • View topic – Questions concerning the IJA merchant fleet
  270. HyperWar: Japanese Naval and Merchant Shipping Losses [Chapter 2]
  271. Ủy ban đánh giá liên quân Hải - Lục (Tháng 2 năm 1947). Sao chép và định dạng sang HTML bởi Larry Jewell & Patrick Clancey, biên tập. HyperWar: Japanese Naval and Merchant Shipping Losses During World War II “Tàu chiến và tàu vận tải Nhật bị đánh chìm trong Chiến tranh thế giới thứ hai và các nguyên nhân NAVEXOS P-468”. Dự án Hyperwar ed. Patrick Clancey. 
  272. Sinkings By Boat
  273. Các chiến hạm và tàu hàng Nhật Bản bị đánh chìm trong Thế chiến II bởi các tàu ngầm Hoa Kỳ
  274. “Kamikaze”. Encyclopædia Britannica. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2009. 
  275. Lê Vinh Quốc & Huỳnh Văn Tòng 2000, tr. 143
  276. Tiến sĩ Richard P. Hallion, 1999, "Precision Weapons, Power Projection, and The Revolution In Military Affairs" (USAF Historical Studies Office). Ngày truy cập: 15 tháng 9 năm 2007.
  277. Tennōheika banzai! trang 3, The Cambridge history of Japan, tác giả John Whitney Hall, 1988, Nhà in đại học Cambridge, ISBN 0-521-22352-0
  278. Viện lịch sử quân sự Việt Nam 2003, tr. 140
  279. Viện lịch sử quân sự Việt Nam 2003, tr. 141
  280. “Sự thật che giấu quanh những quả bom khinh khí cầu của phát xít Nhật”
  281. “Chiến dịch oanh tạc nước Mỹ bằng bom khí cầu của phát xít Nhật”
  282. 1 2 3 4 “Kế hoạch chiến tranh sinh học ở Mỹ của Nhật Bản bị đổ bể”

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chiến_tranh_Thái_Bình_Dương http://ajrp.awm.gov.au/AJRP/AJRP2.nsf/437f72f8ac2c... http://wwii.ca/index.php?page=Page&action=showpage... http://www.china.org.cn/english/features/celebrati... http://www.avalanchepress.com/MexicanAirForce.php http://forum.axishistory.com/viewtopic.php?f=65&t=... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/137119/B... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/247568/B... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/310634/k... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/381684/B... http://www.britannica.com/EBchecked/topic/456391/B...